VN520


              

躲一棒槌, 挨一榔頭

Phiên âm : duǒ yī bàng chuí, āi yī láng tou.

Hán Việt : đóa nhất bổng chùy, ai nhất lang đầu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

(諺語)比喻逃過一難, 卻又遇到另一難。《三俠五義》第一一九回:「俺剛脫了他的賊船, 誰知卻又來到你這賊店。這才是躲一棒槌, 挨一榔頭呢!」


Xem tất cả...